Trừ những bài toán về phép tính, để giải các bài Toán tiếng Anh có lời văn, bạn bắt buộc phải biết những thuật ngữ cơ bản sau đây:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 13 – Where’s my book?

Trong Unit 13 – “Where’s my book?”, các bạn nhá»� sẽ tìm hiểu vá»� bá»™ từ vá»±ng má»›i liên quan đến các đồ vật quen thuá»™c và các giá»›i từ để mô tả vị trí của nó trong ngôi nhà.

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/: Cửa sổ

Floor (Noun) /flÉ”Ë�r/: Sàn nhÃ

Ceiling (Noun) /ˈsiË�lɪŋ/: Trần nhÃ

Wall (Noun) /wɔ�l/: Bức tư�ng

Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bàn

Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ đựng đồ

Above (Preposition) /əˈbʌv/: Trên

Between (Preposition) /bɪˈtwin/: Giữa

Below (Preposition) /bɪˈloʊ/: Dưới

Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/: Phía sau

In front of (Preposition) /ɪn frʌnt ʌv/: Phía trước

Next to (Preposition) /nɛkst tu�/: Bên cạnh

Under (Preposition) /ˈʌndər/: Dưới

Near (Preposition) /nɪr/: Gần

→ Từ vựng tiếng Anh chủ đ� trư�ng lớp

Classroom – (Noun) [ˈklæs.ruË�m] – Phòng há»�c

Teacher – (Noun) [ˈtiË�.tʃər] – Giáo viên

Student – (Noun) [ˈstjuË�.dÉ™nt] – Há»�c sinh

Desk – (Noun) [desk] – Bàn há»�c

Chair – (Noun) [tʃɛr] – Ghế

Board – (Noun) [bÉ”Ë�rd] – Bảng

Notebook – (Noun) [ˈnoÊŠt.bÊŠk] – Sổ tay

Subject – (Noun) [ˈsÊŒb.dʒɪkt] – Môn há»�c

Homework – (Noun) [ˈhoÊŠm.wÉœË�rk] – Bài tập vá»� nhÃ

Test – (Noun) [tÉ›st] – Bài kiểm tra

Lesson – (Noun) [ˈlÉ›sÉ™n] – Bài há»�c

Schoolbag – (Noun) [skuË�l.bæɡ] – Cặp sách

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 19 – They are in the park

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 19 – They are in the park liên quan đến các hoạt động vui chơi ngoài tr�i và th�i tiết. Các bạn có thể tham khảo thêm để hướng dẫn cho các con của mình.

Playing in the park (Noun) /ˈpleɪɪŋ ɪn ðə pɑ�rk/: chơi ở công viên

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: đạp xe

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: bơi lội

Picnicking (Noun) /ˈpɪknɪkɪŋ/: dã ngoại, đi picnic

Fishing (Noun) /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá

Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đư�ng dài, leo núi

Playing soccer (Noun) /ˈpleɪɪŋ ˈsɑ�kər/: chơi bóng đá

Flying a kite (Noun) /ˈflaɪɪŋ ə kaɪt/: kéo cánh di�u

Climbing trees (Noun) /ˈklaɪmɪŋ tri�z/: leo cây

Skating (Noun) /ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 16 – Do you have any pets?

Unit 16 chủ Ä‘á»� Ä‘á»™ng vật – Do you have any pets chắc chắn là sẽ thu hút sá»± quan tâm của các em há»�c sinh. Bài há»�c này bao gồm tên gá»�i của nhiá»�u con vật là thú cÆ°ng trong nhà và các đồ dùng được sá»­ dụng để chăm sóc chúng.

Hamster (Noun) /ˈhæmstər/: Chuột nhảy

Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Th�

Guinea pig (Noun) /ˈɡɪni pɪɡ/: Chuột cảnh

Turtle (Noun) /ˈtɜ�rtl/: Rùa

Leash (Noun) /liʃ/: Dây dắt

Collar (Noun) /ˈkɒlər/: Dây cổ

Toy (Noun) /tɔɪ/: �ồ chơi

Scratcher (Noun) /ˈskrætʃər/: Cái gãi

Grooming (Noun) /ˈɡru�mɪŋ/: Việc chải lông, chăm sóc lông

Litter box (Noun) /ˈlɪtər bɒks/: Hộp cát vệ sinh

Treat (Noun) /tri�t/: Thưởng, đồ thưởng

Vet (Noun) /vet/: Bác sĩ thú y

→ Từ vựng tiếng Anh chủ đ� đồ chơi

Toy – (Noun) [tɔɪ] – Ä�ồ chÆ¡i

Doll – (Noun) [doÊŠl] – Búp bê

Teddy bear – (Noun) [ˈtÉ›di bÉ›r] – Gấu bông

Action figure – (Noun) [ˈækʃən ˈfɪɡjÉ™r] – Hình ngÆ°á»�i hành Ä‘á»™ng

Building blocks – (Noun) [ˈbɪldɪŋ blÉ‘ks] – Khối xây dá»±ng

Puzzle – (Noun) [ˈpÊŒzÉ™l] – Ä�ồ chÆ¡i ghép hình

Board game – (Noun) [bÉ”rd geɪm] – Trò chÆ¡i trên bảng

Playdough – (Noun) [pleɪdoÊŠ] – Bá»™t nhồi

Toy car – (Noun) [tɔɪ kÉ‘r] – Xe đồ chÆ¡i

Toy train – (Noun) [tɔɪ treɪn] – Ä�ồ chÆ¡i tàu há»�a

Bicycle – (Noun) [ˈbaɪsɪkl] – Xe đạp

Kite – (Noun) [kaɪt] – Con diá»�u

Video game – (Noun) [ˈvɪdioÊŠ geɪm] – Trò chÆ¡i Ä‘iện tá»­

Playhouse – (Noun) [pleɪhaÊŠs] – Nhà chÆ¡i cho trẻ

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6 – Stand up!

Trong khóa há»�c từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 3 Unit 6: Stand up, chúng mình sẽ tìm hiểu những từ ngữ liên quan đến việc diá»…n tả yêu cầu, mệnh lệnh, câu xin phép,… Từ vá»±ng cụ thể nhÆ° sau:

Stand (Verb) /stænd/: �ứng.

Listen (Verb) /ˈlɪsən/: Nghe.

Repeat (Verb) /rɪˈpit/: Lặp lại.

Raise (Verb) /reɪz/: Nâng lên.

Come here (Verb)/kʌm hɪər/: Lại đây

Come in (Verb) /kʌm ɪn/: �ến đây/ xin m�i vào

Go out (Verb) /gəʊ aʊt/: �i ra ngoài

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 17 – What toys do you like?

Trong khóa há»�c từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 3, Unit 17 chủ Ä‘á»� “What toys do you like?”, chúng mình sẽ khám phá má»™t nguồn từ vá»±ng má»›i không chỉ để trả lá»�i câu há»�i vá»� việc các bạn thích những món đồ chÆ¡i nào, mà còn để giá»›i thiệu và miêu tả các món đồ chÆ¡i mà các bạn Ä‘ang sở hữu.

Play kitchen (Noun) /pleɪ ˈkɪtʃən/: Bếp đồ chơi

Educational toys (Noun) /ˌɛdʒəˈkeɪʒənl tɔɪz/: �ồ chơi giáo dục

Stuffed animal (Noun) /stʌft ˈænɪməl/: �ồ chơi bông

Model kit (Noun) /ˈmɒdəl kɪt/: Bộ mô hình

Toy instrument (Noun) /tɔɪ ˈɪnstrəmənt/: �ồ chơi nhạc cụ

His (Adjective): Của anh ấy

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3 – This is Tony

Khóa há»�c tiếp theo trong từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 3 mang tên Unit 3: “This is Tony” bao gồm những từ vá»±ng liên quan đến cách giá»›i thiệu bạn bè và ngÆ°á»�i quen thông qua cấu trúc This is (Ä�ây là) + Name (tên)

My (Possessive Pronoun) /maɪ/: Của tôi.

That (Pronoun) /ðæt/: đó, kia

His (Possessive Pronoun) /hɪz/: Anh ấy.

Her (Possessive Pronoun) /hɜ�r/: Cô ấy.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2 – What’s your name?

Sau khi há»�c vá»� cách giá»›i thiệu bản thân trong Unit 1, các em há»�c sinh tiếp tục bÆ°á»›c vào Unit 2 – “What’s your name?”. Trong unit này, các em sẽ tìm hiểu vá»� cách giá»›i thiệu tên của mình.

Mình đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 3 mà thầy cô và phụ huynh có thể tham khảo để dạy cho các em.

Your (Possessive Pronoun) /jʊər/ : Của bạn

My (Possessive Pronoun) /maɪ/ : Của tôi

Hello (Interjection) /həˈləʊ/ : Xin chào

Nice (Adjective) /naɪs/ : rất vui

Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ

First name (Noun) /fɜ�st neɪm/ : Tên g�i

Last name (Noun) /læst neɪm/ : H�

Spell (Verb) /spel/ : �ánh vần

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7 – That’s my school

Bài h�c Unit 7 trong khóa h�c từ vựng tiếng Anh lớp 3 mang đến sự phong phú và nâng cao từ vựng cho các h�c sinh thông qua việc h�c cách giới thiệu v� trư�ng h�c và lớp h�c, cùng với việc sử dụng các tính từ liên quan đến kích thước và các danh từ liên quan đến vật chất có trong phòng h�c.

Qua bài h�c này, các em sẽ được mở rộng và làm giàu kiến thức từ vựng của mình. Vì vậy các giáo viên hãy chú ý những từ vựng dưới đây nhé:

Big (Adjective) /bɪɡ/: To lớn

Small (Adjective) /smɔ�l/: Nh�

Short (Adjective) /ʃɔ�t/: Ngắn

Bookcase (Noun) /ˈbʊkkeɪs/: Kệ sách

Chalk (Noun) /tʃɔ�k/: Phấn

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪtˌbɔ�rd/: Bảng trắng

Ruler (Noun) /ˈru�lər/: Thước kẻ

Eraser (Noun) /ɪˈreɪsər/: Gôm tẩy

Pencil (Noun) /ˈpɛnsəl/: Bút chì

→ Từ vựng tiếng Anh chủ đ� hoa quả

Fruit – (Noun) [fruË�t] – Hoa quả

Apple – (Noun) [ˈæp.É™l] – Quả táo

Banana – (Noun) [bəˈnæn.É™] – Quả chuối

Orange – (Noun) [ˈɔË�r.ɪndÊ’] – Quả cam

Grapes – (Noun) [É¡reɪps] – Nho

Strawberry – (Noun) [ˈstrÉ”Ë�.bÉ™r.i] – Dâu tây

Watermelon – (Noun) [ˈwÉ”Ë�.t̬ɚˌmel.É™n] – DÆ°a hấu

Pineapple – (Noun) [ˈpaɪnˌæp.É™l] – Dứa

Mango – (Noun) [ˈmæŋ.É¡oÊŠ] – Xoài

Peach – (Noun) [piË�tʃ] – Quả đào

Plum – (Noun) [plÊŒm] – Quả mận

Cherry – (Noun) [ˈʧɛri] – Quả anh đào

Kiwi – (Noun) [ˈkiË�.wi] – Kiwi

Coconut – (Noun) [ˈkoÊŠ.kəˌnÊŒt] – Quả dừa

Cách ôn tập giúp bé nhớ lâu từ vựng tiếng Anh

H�c vốn từ vựng tiếng Anh lớp 3 là một yếu tố cực kỳ quan tr�ng trong việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đ�c và viết của trẻ. Vì thế, để đảm bảo rằng con em mình h�c từ vựng tiếng Anh lớp 3 một cách tốt và giữ kiến thức lâu dài, các bậc phụ huynh cần áp dụng nhi�u phương pháp giảng dạy thú vị.

Hãy tận dụng flashcard, bức tranh vẽ và đồ chơi để tạo ra một phương thức h�c chơi hiệu quả, giúp trẻ nhớ từ vựng một cách tốt hơn. Khi kết hợp việc h�c cùng với việc chơi với các đồ vật này, trẻ sẽ phát triển kỹ năng nghe, nhìn và tiếp xúc với chúng, từ đó giúp trẻ kết nối từ vựng phù hợp và ghi nhớ lâu hơn.

Tận dụng các trang web h�c tiếng Anh như NativeX để giúp con tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng và thuận tiện ở bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào

Phụ huynh nên phân chia những chủ đ� hợp lý và nh� nhắn cho con h�c hàng ngày. Việc kết hợp từ vựng với các chủ đ� sẽ giúp con hiểu sâu hơn v� ngữ cảnh và ý nghĩa của từng từ, và từ đó con sẽ sử dụng chúng một cách thành thạo hơn.

�ồng th�i, con cũng sẽ biết cách kết nối các từ có ý nghĩa tương đương khi gặp phải chúng trong thực tế, từ đó giúp con phát triển khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh của mình.

Kết hợp âm thanh trong cách ôn tập giúp bé nhớ lâu từ vựng tiếng Anh bằng cách sử dụng các bài hát, cổ tích hoặc đ�c thành tiếng các từ vựng. m thanh sẽ tạo ra một môi trư�ng h�c tập thú vị và giúp kích thích trí não của bé.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Mong rằng, thông qua bài viết này, các bạn đã có thể hiểu v� tầm quan tr�ng của từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách ôn tập từ vựng một cách hiệu quả. Nhớ đón xem những bài viết tiếp theo để cùng nhau khám phá thêm v� kiến thức và từ vựng tiếng Anh lớp 3. �ừng quên để lại bình luận và chia sẻ bài viết này để nhi�u ngư�i khác cũng có thể h�c h�i và tiếp cận với kiến thức mới. Cảm ơn các bạn đã đ�c bài viết!

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.