Hình Học Không Gian Lớp 11 Kết Nối Tri Thức
--- Tất cả Môn --- Âm nhạc Công nghệ Đạo đức Địa lý Giáo dục Công dân, Quốc phòng Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Giáo dục Thể chất - Thể dục Hóa học Hoạt động trải nghiệm Lịch Sử Mỹ thuật Sinh học Tiếng Anh Tiếng Việt Tin học Toán học Tự nhiên và Xã hội Văn học Vật Lý --- Tất cả Lớp --- Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 --- Tất cả Thể loại --- Bộ Giáo Dục và Đào tạo Cánh Diều Kết Nối Tri Thức Trân trời sáng tạo
Công thức lượng giác (Lý thuyết Toán lớp 11) | Kết nối tri thức
Với tóm tắt lý thuyết Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 11.
Công thức lượng giác (Lý thuyết Toán lớp 11) | Kết nối tri thức
cos (a – b) = cosa cosb + sina sinb
cos (a + b) = cosa cosb – sina sinb
sin (a – b) = sina cosb – cosa sinb
sin (a + b) = sina cosb + cosa sinb
tan (a-b) = tana−tanb1+tanatanb
tan (a+b) = tana+tanb1-tanatanb
(giả thiết các biểu thức đều có nghĩa).
Ví dụ: Không dùng máy tính, hãy tính sin và tan 15°.
= -sinπcosπ6 - cosπsinπ6 = -0.32 - (-1).12 = 12.
tan15o = tan(60o - 45o) = tan60°−tan45°1+tan60°.tan45°
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2 – 1 = 1 – 2sin2a
Chú ý: Từ công thức nhân đôi suy ra công thức hạ bậc:
Ví dụ: Biết sinα = 25 và 0 < α < π2 . Tính sin2α ; cos2α và tan2α.
sin2α + cos2α = 1 ⇒ cos2α = 1 – sin2α = 1-= 2125
Ta có: sin2α = 2sinα cosα = 2.25.215=42125
cos2α = 1 – 2sin2α = 1 - 2.= 1725
3. Công thức biến đổi tích thành tổng
cosacosb = 12[cos(a-b) + cos(a+b)]
sinasinb = 12[cos(a-b) - cos(a+b)]
sinacosb = 12[sin(a-b) + sin(a+b)].
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
Ví dụ: ChoA = cosπ17.cos4π17 và B = cos3π17 + cos5π17. Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức AB.
B = cos3π17 + cos5π17 = 2.cos3π17+5π172.cos3π17−5π172
= 2.cos4π17.cos = 2cos4π17.cosπ17.
Suy ra AB=cosπ17.cos4π17cos3π17+cos5π17=cosπ17.cos4π172cos4π17.cosπ17=12 .